Có 1 kết quả:
先嚴 tiên nghiêm
Từ điển trích dẫn
1. Người cha đã chết. ☆Tương tự: “tiên khảo” 先考.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người cha đã chết — Hồi trống đánh lúc ra quân để hàng ngũ được nghiêm chỉnh. Đoạn trường tân thanh : » Tiên nghiêm trống chửa dứt hồi «.
Bình luận 0